Cho thuê chung cư Royal City căn hộ thuộc các tòa R1 – R6, dự án đã hoàn thiện và bàn giao. Hiện vẫn còn rất nhiều căn hộ của chủ nhà và căn hộ Vinhomes của chủ đầu tư còn trống đang được cho thuê thuê lại cho các hộ gia đình và người nước ngoài có nhu cầu.

  • Căn hộ thiết kế đa dạng gồm nhiều loại diện tích: 55 – 221m2 (bố trí 2-4 phòng ngủ)
  • Giá thuê căn hộ Royal City chia thành 2 loại: nguyên bản CĐT hoặc đầy đủ nội thất.
  • Nội thất nguyên bản CĐT: sàn gỗ, nóng lạnh, điều hòa, tủ bếp.
  • Nội thất đầy đủ: Tivi, giường, tủ, Salon, máy giặt… đã thiết kế lại đẹp và hiện đại.
  • Miễn phí dịch vụ sử dụng các dịch vụ của CĐT trong vòng 10 năm

GIÁ THUÊ CHUNG CƯ ROYAL CITY GIAO ĐỘNG NHƯ SAU;

  • Căn hộ 01 phòng ngủ (55 m2) giá thuê từ 12 – 16 triệu/tháng
  • Căn hộ 2 phòng ngủ (82 – 109 m2) giá thuê từ 15 – 25 triệu/tháng
  • Căn hộ 3 phòng ngủ (132 – 182 m2) giá thuê từ 20 – 50 triệu/tháng
  • Căn hộ 4 phòng ngủ (200-250 m2) giá thuê từ 40 – 70 triệu/tháng

Để được tư vấn chọn căn, tầng hoặc hướng phù hợp và đi xem căn hộ thực tế, Quý khách hàng vui lòng liên hệ:

HOTLINE: 0987 003 377

(Miễn phí 100% phí môi giới dành cho khách thuê)

Alpha Housing cập nhật danh sách căn hộ Royal City mới nhất tại đây:

DANH SÁCH CĂN HỘ ROYAL CITY CHỦ NHÀ KÝ GỬI CHO THUÊ

Tòa

Diện tích (m2)

Số phòng ngủ

Hướng cửa Nhà

Ban công

Giá thuê (USD/tháng)

Nội thất

R1

88.3

2

TB

ĐN

700

Nguyên bản CĐT

R2

88.3

2

ĐN

TB

650

Nguyên bản CĐT

R5

93

2

TN

ĐB

900

Đủ đồ

R2

94.3

2

ĐB

TN

700

Nguyên bản CĐT

R2

96.3

2

ĐB

TN

700

Nguyên bản CĐT

R4

102.1

2

N

Đ

800

Nguyên bản CĐT

R5

102.1

2

B

N

1200

Đủ đồ

R4

104.9

2

TN

ĐB

800

Nguyên bản CĐT

R4

104.9

2

TB

ĐN

800

Nguyên bản CĐT

R5

104.9

2

TN

ĐB

700

Nguyên bản CĐT

R5

104.9

2

TB

ĐN

800

Nguyên bản CĐT

R1

109

2

TB

ĐN

800

Nguyên bản CĐT

R4

112.4

2

ĐN

TB

800

Nguyên bản CĐT

R4

112.4

2

TN

ĐB

1100

Đủ đồ

R4

112.4

3

ĐN

TB & ĐB

1100

Nguyên bản CĐT

R5

112.4

2

ĐB

TN

1200

Đủ đồ

R1

114.5

2

TB

ĐN

1100

Đủ đồ

R2

114.5

2

TB

ĐN

800

Nguyên bản CĐT

R3

121

3

T

Đ

2200

Đủ đồ

R2

124.6

2

B

N

1500

Nguyên bản CĐT

R2

124.6

2

B

N

1100

Nguyên bản CĐT

R2

127.8

2

TN

ĐB

1200

Nguyên bản CĐT

R2

130.7

2

Đ

N

900

Nguyên bản CĐT

R4

131.4

3

ĐN

TB & TN

1100

Nguyên bản CĐT

R4

131.4

3

ĐN

TB & TN

1400

Nguyên bản CĐT

R4

131.4

3

ĐN

TB & ĐB

1300

Nguyên bản CĐT

R4

131.4

3

ĐB

TN & ĐN

1350

Đủ đồ

R4

131.4

3

ĐB

TN & ĐN

800

Nguyên bản CĐT

R4

131.4

3

ĐB

TN & TB

1400

Đủ đồ

R4

131.4

3

ĐN

TB & ĐB

1300

Nguyên bản CĐT

R4

131.4

3

ĐN

TB & ĐB

1300

Nguyên bản CĐT

R4

131.4

3

ĐN

TB & ĐB

1400

Đủ đồ

R4

131.4

3

TB

Đ & ĐN

1300

Đủ đồ

R4

131.4

3

ĐB

TN & ĐN

800

Nguyên bản CĐT

R5

131.4

3

ĐN

TB & ĐB

1300

Đủ đồ

R5

131.4

3

ĐN

TB & ĐB

1000

Nguyên bản CĐT

R5

131.5

3

ĐB

TN

1500

Đủ đồ

R4

132.8

2

ĐB

TN & TB

850

Nguyên bản CĐT

R4

132.8

2

N

Đ

1200

Nguyên bản CĐT

R5

132.8

2

T

N

900

Nguyên bản CĐT

R5

132.8

2

Đ

N

850

Nguyên bản CĐT

R2

133.6

2

N

B

1200

Đủ đồ

R2

133.8

2

N

TB

1000

Đủ đồ

R1

136

3

TB

TB & TN

1100

Nguyên bản CĐT

R2

136

3

TN

TB & B

900

Nguyên bản CĐT

R1

148

3

ĐB

TN

1500

Đủ đồ

R2

148

3

TN

ĐB

1100

Nguyên bản CĐT

R1

151.7

3

ĐB

TN & TB

1200

Nguyên bản CĐT

R1

170

3

ĐB

ĐN & TN

1300

Nguyên bản CĐT

R2

181.4

3

TN

ĐN & TN

1500

Đủ đồ

R2

181.4

3

TN

ĐN & TN

1500

Nguyên bản CĐT

R2

200.8

3

TN

ĐB

2200

Nguyên bản CĐT

R2

200.8

4

TN

ĐB

1500

Nguyên bản CĐT

R3

221.5

4

N

B

3000

Đủ đồ

 Danh sách căn hộ Vinhomes Royal City CĐT cho thuê không đồ

STT

Tòa

Tầng

Diện tích (m2)

Số Phòng Ngủ

Hướng Cửa

Hướng Ban Công

Giá cho thuê
không đồ (VNĐ/ tháng)

1

R2

6

86.5

2

Đông Nam

Tây Bắc

20.377.500

2

R2

11

86.7

2

Tây Bắc

Đông Nam

20.377.500

3

R1

19

86.8

2

Tây Bắc

Đông Nam

20.377.500

4

R2

17

88

2

Đông Bắc

Tây Nam

20.377.500

5

R2

28

88.1

2

Tây Bắc

Đông Nam

20.377.500

6

R2

16

88.3

2

Tây Bắc

Đông Nam

20.377.500

7

R2

32

88.3

2

Tây Bắc

Đông Nam

20.377.500

8

R1

12B

88.3

2

Tây Bắc

Đông Nam

20.377.500

9

R1

33

88.3

2

Đông Nam

Tây Bắc

20.377.500

10

R1

34

88.3

2

Đông Nam

Tây Bắc

20.377.500

11

R2

33

88.3

2

Tây Bắc

Đông Nam

20.377.500

12

R2

18

89.8

2

Đông Bắc

Tây Nam

20.377.500

13

R2

15

89.8

2

Đông Bắc

Tây Nam

20.377.500

14

R5

8

92.5

2

Đông Nam

Tây Bắc

20.377.500

15

R5

6

92.8

2

Tây Nam

Đông Bắc

20.377.500

16

R5

18

92.8

2

Đông Nam

Tây Bắc

20.377.500

17

R4

6

92.9

2

Đông Nam

Tây Bắc

20.377.500

18

R5

7

93

2

Tây Nam

Đông Bắc

20.377.500

19

R5

20

93

2

Đông Nam

Tây Bắc

20.377.500

20

R5

18

93

2

Tây Nam

Đông Bắc

20.377.500

21

R2

23

95.9

2

Đông Bắc

Tây Nam

22.990.000

22

R2

18

96

2

Đông Bắc

Tây Nam

22.990.000

23

R1

11

96.3

2

Tây Nam

Đông Bắc

22.990.000

24

R2

29

96.3

2

Đông Bắc

Tây Nam

22.990.000

25

R2

12

96.3

2

Đông Bắc

Tây Nam

22.990.000

26

R2

4

96.3

2

Đông Bắc

Tây Nam

22.990.000

27

R2

21

96.3

2

Đông Bắc

Tây Nam

22.990.000

28

R5

17

101.8

2

Nam

Bắc

21.450.000

29

R4

6

101.8

2

Đông

Tây

21.450.000

30

R4

17

102

2

Đông

Tây

21.450.000

31

R4

5

102

2

Tây

Đông

21.450.000

32

R5

16

102.1

2

Bắc

Nam

21.450.000

33

R4

6

102.1

2

Tây

Đông

21.450.000

34

R2

7

102.9

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

35

R5

24

103

2

Nam

Bắc

21.450.000

36

R5

16

103.5

2

Nam

Bắc

21.450.000

37

R4

26

103.6

2

Đông

Tây

21.450.000

38

R5

28

103.6

2

Nam

Bắc

21.450.000

39

R4

15

103.9

2

Đông

Tây

21.450.000

40

R4

22

103.9

2

Đông

Tây

21.450.000

41

R4

18

103.9

2

Đông

Tây

21.450.000

42

R5

9

104

2

Bắc

Nam

21.450.000

43

R4

15

104

2

Đông Bắc

Tây Nam

21.450.000

44

R4

8

104

2

Đông

Tây

21.450.000

45

R5

20

104

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

46

R2

25

104.8

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

47

R2

12

104.8

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

48

R4

11

104.9

2

Đông Bắc

Tây Nam

21.450.000

49

R5

24

104.9

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

50

R4

12

104.9

2

Đông Bắc

Tây Nam

21.450.000

51

R5

23

104.9

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

52

R5

18

105

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

53

R5

18

105

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

54

R4

15

105

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

55

R4

12B

105

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

56

R5

15

105.5

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

57

R5

10

105.7

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

58

R5

6

105.7

2

Đông Bắc

Tây Nam

21.450.000

59

R4

16

105.8

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

60

R4

32

105.8

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

61

R4

11

105.8

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

62

R5

20

106

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

63

R5

23

106

2

Bắc

Nam

21.450.000

64

R5

21

106

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

65

R4

22

106.8

2

Tây

Đông

21.450.000

66

R5

20

106.9

2

Bắc

Nam

21.450.000

67

R2

18

107

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

68

R4

12

107

2

Tây

Đông

21.450.000

69

R2

18

107.2

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

70

R1

5

107.3

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

71

R2

11

108.7

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

72

R2

32

108.7

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

73

R2

4

108.7

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

74

R1

18

108.7

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

75

R2

19

108.8

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

76

R1

27

108.8

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

77

R1

26

109

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

78

R1

10

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

79

R2

16

109

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

80

R2

12

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

81

R2

5

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

82

R1

8

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

83

R2

12

109

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

84

R2

20

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

85

R2

3

109

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

86

R2

8

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

87

R2

28

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

88

R2

21

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

89

R2

25

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

90

R2

6

109

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

91

R2

12

109.4

2

Đông Nam

Tây Bắc

22.990.000

92

R2

21

109.4

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

93

R2

23

109.6

2

Đông Nam

Tây Bắc

22.990.000

94

R2

4

110

2

Đông Nam

Tây Bắc

22.990.000

95

R2

5

110

2

Bắc

Nam

21.450.000

96

R2

12B

110

2

Bắc

Nam

21.450.000

97

R1

21

110

2

Tây

Đông

21.450.000

98

R1

18

110

2

Tây

Đông

21.450.000

99

R2

22

110

2

Bắc

Nam

21.450.000

100

R2

28

110.2

2

Bắc

Nam

21.450.000

101

R2

20

111

2

Đông Nam

Tây Bắc

22.990.000

102

R1

28

111

2

Đông Nam

Tây Bắc

22.990.000

103

R2

27

111

2

Đông Nam

Tây Bắc

22.990.000

104

R2

12

111.5

2

Bắc

Nam

21.450.000

105

R5

11

112.4

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

106

R5

20

112.4

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

107

R5

6

112.4

2

Đông Bắc

Tây Nam

21.450.000

108

R5

18

112.7

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

109

R5

24

112.7

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

110

R5

31

112.8

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

111

R4

5

112.8

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

112

R5

9

112.8

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

113

R4

5

112.8

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

114

R5

10

112.9

2

Đông Bắc

Tây Nam

21.450.000

115

R4

18

112.9

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

116

R4

16

113

2

Tây Bắc

Đông Nam

21.450.000

117

R4

16

113

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

118

R4

11

113

2

Đông Bắc

Tây Nam

21.450.000

119

R4

16

113

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

120

R5

23

113

2

Đông Nam

Tây Bắc

21.450.000

121

R2

29

113.8

2

Nam

Bắc

21.450.000

122

R1

8

114.4

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

123

R2

5

114.5

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

124

R2

32

114.5

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

125

R2

8

114.5

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

126

R2

34

114.5

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

127

R2

10

114.5

2

Tây Bắc

Đông Nam

22.990.000

128

R2

29

122.9

2

Bắc

Nam

21.450.000

129

R2

19

123

2

Bắc

Nam

21.450.000

130

R2

19

123

2

Bắc

Nam

21.450.000

131

R2

20

123

2

Bắc

Nam

21.450.000

132

R2

21

123

2

Bắc

Nam

21.450.000

133

R2

24

123

2

Bắc

Nam

21.450.000

134

R2

5

124

2

Bắc

Nam

21.450.000

135

R2

17

124.6

2

Bắc

Nam

21.450.000

136

R2

31

124.6

2

Bắc

Nam

21.450.000

137

R2

31

124.6

2

Bắc

Nam

21.450.000

138

R1

31

124.6

2

Tây

Đông

21.450.000

139

R1

30

124.6

2

Tây

Đông

21.450.000

140

R1

29

124.6

2

Tây

Đông

21.450.000

141

R2

3

125

2

Bắc

Nam

21.450.000

142

R1

12B

125.1

2

Tây

Đông

21.450.000

143

R2

5

125.5

2

Bắc

Nam

21.450.000

144

R1

10

125.5

2

Tây

Đông

21.450.000

145

R2

15

125.8

2

Bắc

Nam

21.450.000

146

R2

8

125.8

2

Bắc

Nam

21.450.000

147

R1

15

126.1

2

Đông Nam

Tây Ban

21.450.000

148

R2

24

126.2

3

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

149

R2

28

127.6

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

150

R2

12B

127.8

2

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

151

R2

8

127.8

3

Tây Nam

Đông Bắc

21.450.000

152

R2

18

128

2

Tây

Nam

24.200.000

153

R2

9

129

3

Tây Nam

Đông Bắc

24.200.000

154

R2

15

130.1

2

Tây

Nam

24.200.000

155

R1

35

130.1

2

Bắc

Đông

24.200.000

156

R2

8

130.7

2

Tây

Nam

24.200.000

157

R4

33

131

3

Đông Bắc

Tây Nam và Đông Nam

24.200.000

158

R5

24

131

3

Tây Nam

Đông Bắc và Đông Nam

24.200.000

159

R5

15

131.3

3

Đông Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

160

R5

32

131.39

3

Tây Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

161

R5

23

131.4

3

Tây Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

162

R5

5

131.4

3

Tây Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

163

R5

29

131.4

3

Đông Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

164

R5

7

131.4

3

Đông Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

165

R4

16

131.4

3

Đông Bắc

Tây Bắc và Tây Nam

24.200.000

166

R5

8

131.4

3

Tây Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

167

R5

9

131.4

3

Đông Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

168

R5

27

131.5

3

Tây Nam

Đông Bắc và Đông Nam

24.200.000

169

R5

28

131.5

2

 Đông

Bắc

24.200.000

170

R5

26

131.5

2

 Đông

Bắc

24.200.000

171

R4

12

131.5

3

Bắc

Tây

24.200.000

172

R5

23

131.6

3

Tây Nam

Đông Bắc và Đông Nam

24.200.000

173

R4

10

131.9

3

Đông Bắc

Tây Bắc và Tây Nam

24.200.000

174

R5

12

132

2

Tây

Nam

24.200.000

175

R5

19

132

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

176

R4

9

132

3

Đông Bắc

Tây Nam và Đông Nam

24.200.000

177

R4

7

132

3

Đông Bắc

Tây Nam và Đông Nam

24.200.000

178

R4

11

132.2

3

Đông Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

179

R4

12B

132.2

3

Đông Bắc

Tây Bắc và Tây Nam

24.200.000

180

R5

12

132.3

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

181

R3

3

132.4

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

182

R3

6

132.4

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

183

R1

12B

132.8

2

Đông

Tây

24.200.000

184

R4

8

132.9

2

Nam

Đông

24.200.000

185

R5

18

133.5

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

186

R5

17

133.6

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.300.000

187

R5

24

133.7

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

188

R2

5

133.8

2

Nam

Bắc

24.200.000

189

R2

12

133.8

2

Nam

Bắc

24.200.000

190

R5

20

133.8

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

191

R5

11

134

2

Đông

Nam

24.200.000

192

R5

11

134

2

Tây

Nam

24.200.000

193

R4

19

134.3

3

Tây Nam

Đông Bắc và Đông Nam

24.200.000

194

R5

10

134.4

3

Tây Nam

Tây Bắc và Đông Bắc

24.200.000

195

R4

7

135

3

Đông Nam

Tây Bắc và Tây Nam

24.200.000

196

R5

27

135

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

197

R1

33

136

3

Đông Bắc

Tây Bắc

24.200.000

198

R2

7

136

3

Tây Nam

Tây Bắc

24.200.000

199

R2

21

136

3

Tây Nam

Tây Bắc

24.200.000

200

R5

27

137

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

201

R5

23

137.8

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

202

R5

5

138.6

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

203

R5

25

138.9

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

204

R5

7

138.9

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

205

R5

22

138.9

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

206

R4

26

139.3

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

207

R5

10

139.4

3

Đông Bắc

Tây Nam

24.200.000

208

R4

7

139.4

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

209

R2

28

143.4

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

210

R2

4

143.6

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

211

R1

11

143.6

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

212

R2

17

143.7

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

213

R2

7

145

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

214

R2

22

145

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

215

R2

12

145.2

3

Tây Bắc

Đông Nam

24.200.000

216

R2

12

148

3

Tây Nam

Đông Bắc

25.410.000

217

R2

27

148

3

Tây Nam

Đông Bắc

25.410.000

218

R1

15

148.2

3

Đông Nam

Tây Ban

25.410.000

219

R2

12

150.5

3

Tây Nam

Đông Bắc

25.410.000

220

R3

7

156

3

Đông

Tây và Bắc

25.410.000

221

R2

16

162.9

3

Đông

Bắc

25.410.000

222

R1

12

164

3

Nam

Tây

25.410.000

223

R2

32

165.1

3

Đông Bắc

Tây Nam và Đông Nam

25.410.000

224

R3

5

171.9

3

Bắc

Nam

25.410.000

225

R2

29

175.3

3

Tây Bắc

Tây Nam và Đông Nam

25.410.000

226

R3

12B

175.7

3

Đông Bắc

Đông Nam

25.410.000

227

R3

12B

175.7

3

Tây Nam

Đông Nam

25.410.000

228

R2

24

177.4

3

Đông Bắc

Tây Bắc và Tây Nam

25.410.000

229

R2

27

179.8

3

Tây Bắc

Tây Nam và Đông Nam

25.410.000

230

R1

5

179.8

3

Tây Bắc

Đông Nam và Đông Bắc

25.410.000

231

R2

17

181

3

Đông Bắc

Tây Bắc và Tây Nam

25.410.000

232

R2

31

181

3

Đông Bắc

Đông Nam và Tây Nam

25.410.000

233

R2

26

181

3

Đông Bắc

Đông Nam và Tây Nam

25.410.000

234

R1

28

181.4

3

Tây Nam

Đông Nam và Đông Bắc

25.410.000

235

R2

27

184.3

3

Tây Nam

Đông Bắc và Đông Nam

25.410.000

236

R2

4

187.3

3

Tây Nam

Đông Bắc và Đông Nam

25.410.000

Danh sách căn hộ Vinhomes Royal City CĐT cho thuê đủ đồ

STT

Tòa

Tầng

Hướng cửa

Ban công

Số phòng ngủ

Diện tích (m2)

Giá đồ loại 1

Giá đồ loại 2

1

R2

11

Tây Bắc

Đông Nam

2

86.7

26,248,200

38,305,300

2

R2

17

Đông

Bắc

2

88

26,248,200

38,305,300

3

R2

16

Đông Nam

Tây Bắc

2

88.3

26,248,200

38,305,300

4

R2

32

Đông Nam

Tây Bắc

2

88.3

26,248,200

38,305,300

5

R2

33

Tây Bắc

Đông Nam

2

88.3

26,248,200

38,305,300

6

R2

18

Đông Bắc

Tây Nam

2

89.8

26,248,200

38,305,300

7

R2

15

Đông Bắc

Tây Nam

2

89.8

26,248,200

38,305,300

8

R2

23

Đông Bắc

Tây Nam

2

95.9

27,871,800

40,674,700

9

R1

11

Đông Bắc

Tây Nam

2

96.3

27,871,800

40,674,700

10

R2

25

Đông Nam

Tây Bắc

2

104.8

27,060,000

39,490,000

11

R2

12

Đông Nam

Tây Bắc

2

104.8

27,060,000

39,490,000

12

R2

18

Tây Bắc

Đông Nam

2

107

27,060,000

39,490,000

13

R2

18

Đông Nam

Tây Bắc

2

107.2

27,060,000

39,490,000

14

R2

4

Tây Bắc

Đông Nam

2

108.7

27,871,800

40,674,700

15

R2

11

Tây Bắc

Đông Nam

2

108.7

27,871,800

40,674,700

16

R1

18

Tây Bắc

Đông Nam

2

108.7

27,871,800

40,674,700

17

R2

32

Tây Bắc

Đông Nam

2

108.7

27,871,800

40,674,700

18

R1

26

Đông Nam

Tây Bắc

2

109

27,060,000

39,490,000

19

R2

25

Tây Bắc

Đông Nam

2

109

27,060,000

39,490,000

20

R2

20

Tây Bắc

Đông Nam

2

109

27,060,000

39,490,000

21

R1

10

Tây Bắc

Đông Nam

2

109

27,060,000

39,490,000

22

R2

5

Tây Bắc

Đông Nam

2

109

27,060,000

39,490,000

23

R2

16

Đông Nam

Tây Bắc

2

109

27,060,000

39,490,000

24

R2

3

Đông Nam

Tây Bắc

2

109

27,060,000

39,490,000

25

R2

6

Tây Bắc

Đông Nam

2

109

27,060,000

39,490,000

26

R2

8

Tây Bắc

Đông Nam

2

109

27,060,000

39,490,000

27

R2

12

Đông Nam

Tây Bắc

2

109.4

27,871,800

40,674,700

28

R2

21

Đông Nam

Tây Bắc

2

109.4

27,060,000

39,490,000

29

R1

18

Tây

Đông

2

110

27,060,000

39,490,000

30

R2

22

Bắc

Nam

2

110

27,060,000

39,490,000

31

R2

28

Bắc

Nam

2

110.2

27,060,000

39,490,000

32

R2

20

Đông Nam

Tây Bắc

2

111

27,871,800

40,674,700

33

R2

12

Bắc

Nam

2

111.5

27,060,000

39,490,000

34

R1

8

Tây Bắc

Đông Nam

2

114.4

27,871,800

40,674,700

35

R3

6

Tây Bắc

Đông Nam

3

132.4

33,715,000

48,400,000

36

R2

7

Tây Nam

Tây Bắc

3

136

33,715,000

48,400,000

37

R1

33

Đông Bắc

Tây Bắc

3

136

33,715,000

48,400,000

38

R1

11

Tây Bắc

Đông Nam

3

143.6

32,029,250

45,980,000

39

R2

22

Tây Bắc

Đông Nam

3

145

32,029,250

45,980,000

40

R2

7

Tây Bắc

Đông Nam

3

145

32,029,250

45,980,000

41

R2

12

Tây Bắc

Đông Nam

3

145.2

32,029,250

45,980,000

42

R3

5

Bắc

Nam

3

171.9

35,400,750

50,820,000

43

R2

29

Tây Bắc

Đông Nam và Tây Nam

3

175.3

35,400,750

50,820,000

44

R2

27

Tây Bắc

Đông Nam và Tây Nam

3

179.8

35,400,750

50,820,000

45

R2

17

Đông Bắc

Tây Bắc và Tây Nam

3

181

35,400,750

50,820,000

46

R2

31

Đông Bắc

Đông Nam và Tây Nam

3

181

35,400,750

50,820,000

47

R2

26

Đông Bắc

Đông Nam và Tây Nam

3

181

35,400,750

50,820,000

48

R2

27

Tây Nam

Đông Bắc và Đông Nam

3

184.3

35,400,750

50,820,000

49

R2

4

Tây Nam

Đông Bắc và Đông Nam

3

187.3

35,400,750

50,820,000

Báo giá căn hộ không đồ Báo giá căn hộ đủ đồ

Ngoài ra, các tòa còn rất nhiều căn hộ Royal City cho thuê khác đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đảm bảo chất lượng và giá cả (Miễn phí 100% phí môi giới dành cho khách thuê). Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ:

HOTLINE: 0987 003 377

Ảnh các tòa chung cư Royal City cho thuê

Phối cảnh các tòa chung cư Royal City cho thuê

VINHOMES ROYAL CITY NGUYỄN TRÃI
LIÊN HỆ TƯ VẤN CHỌN CĂN ĐẸP NHẤT